| Mã bộ lọc | 
EUC2000 | 
| Vật liệu | 
Bộ lọc | 
Nhựa ABS | 
| Bộ vòi | 
Hợp kim đồng | 
| Dây nước kết nối | 
Polyetylen | 
| Cấu tạo bộ lọc | 
Màng lọc sợi rỗng polyetylen, than hoạt tính, sợi trao đổi ion, vải lưới không dệt | 
| Lưu lượng lọc | 
3L/phút | 
| Áp lực nước tối thiểu | 
0.07 MPa | 
| Khả năng lọc Dựa trên tiêu chuẩn JIS S 3201 | 
Clo dư | 
40,000 lít (loại bỏ 80%) | 
| Độ đục | 
20,000 lít (50% lưu lượng lọc) | 
| Tổng hợp chất hữu cơ trihalomethane | 
8,000 lít (loại bỏ 80%) | 
| Chloroform | 
8,000 lít (loại bỏ 80%) | 
| Bromodichloromethane | 
10,000 lít | 
| Dibromochloromethane | 
10,000 lít | 
| Bromoform | 
10,000 lít | 
| Chì hòa tan | 
10,000 lít | 
| Hóa học nông nghiệp | 
20,000 lít | 
| 2-MIB (Mùi nấm mốc) | 
20,000 lít | 
| Tetrachloroethylene | 
20,000 lít | 
| Trichloroethylene | 
20,000 lít (loại bỏ 80%) | 
| 1, 1, 1 - Trichloroethane | 
10,000 lít (loại bỏ 80%) | 
| Thời gian thay bộ lọc (dựa trên tiêu chuẩn JIS S 3201) | 
1 năm (khi sử dụng 20 lít/ngày) (Khi khả năng lọc trihalomethane và chloroform giảm xuống mức đã nói ở mục trên) | 
| Kích thước của bộ lọc  | 
105 mm (đường kính tối đa) x 217 mm (chiều cao) | 
| Trọng lượng của bộ lọc  | 
800g (1400g) | 
| Các tạp chất không loại bỏ được | 
Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước |